Cân xương tính số là phép tính số cân lượng chỉ. Dựa vào ngày và giờ sinh của mỗi người. Từ đó biết được số mệnh sướng hay khổ, giàu hay nghèo. Tiện ích của chúng tôi sẽ cung cấp mọi thông tin chính xác nhất. Để bạn biết được cân xương tính số, cân lượng tử vi có đúng và chính xác không. Hãy nhập thông tin vào phía dưới đây để tìm hiểu.
Cân xương tính số là gì?

Phương pháp “Cân xương tính số”
Các bảng cân tính bạn cần nên biết

Bảng cân xương tính số theo năm sinh
Cân xương tính số lấy thiên can địa chi của năm sinh để tính toán số cân lượng, chúng ta tra cứu theo bảng cân xương đoán số sau:
Năm sinh | Giáp Tý | Bính Tý | Mậu Tý | Canh Tý | Nhâm Tý |
Cân lượng | 1,2 | 1,6 | 1,5 | 0,7 | 0,5 |
Năm sinh | Ất Sửu | Đinh Sửu | Kỷ Sửu | Tân Sửu | Quý Sửu |
Cân lượng | 0,9 | 0,8 | 0,8 | 0,7 | 0,5 |
Năm sinh | Bính Dần | Mậu Dần | Canh Dần, | Nhâm Dần | Giáp Dần |
Cân lượng | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 0,9 | 1,2 |
Năm sinh | Đinh Mão | Kỹ Mão | Tân Mão | Quý Mão | Ất Mão |
Cân lượng | 0,7 | 1,9 | 1,2 | 1,2 | 0,8 |
Năm sinh | Mậu Thìn | Canh Thìn | Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Bính Thìn |
Cân lượng | 1,2 | 1,2 | 1 | 0,8 | 0,8 |
Năm sinh | Kỷ Tị | Tân Tị | Quý Tị | Ất Tị | Đinh Tị |
Cân lượng | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,6 |
Năm sinh | Canh Ngọ | Nhâm ngọ | Giáp Ngọ | Bính Ngọ | Mậu Ngọ |
Cân lượng | 0,9 | 0,8 | 1,5 | 1,3 | 1,9 |
Năm sinh | Tân Mùi | Quý Mùi | Ất Mùi | Đinh Mùi | Kỷ Mùi |
Cân lượng | 0,8 | 0,7 | 0,6 | 0,5 | 0,6 |
Năm sinh | Nhâm Thân | Giáp Thân | Bính Thân | Mậu Thân | Canh Thân |
Cân lượng | 0,7 | 0,5 | 0,5 | 1,4 | 0,8 |
Năm sinh | Quý Dậu | Ất Dậu | Đinh Dậu | Kỷ Dậu | Tân Dậu |
Cân lượng | 0,8 | 1,5 | 1,4 | 0,5 | 1,6 |
Năm sinh | Giáp Tuất | Bính Tuất | Mậu Tuất | Canh Tuất | Nhâm Tuất |
Cân lượng | 0,5 | 0,6 | 1,4 | 0,9 | 1 |
Năm sinh | Ất Hợi | Đinh Hợi | Kỷ Hợi | Tân Hợi | Quý Hợi |
Cân lượng | 0,9 | 1,6 | 0,9 | 1,7 | 0,7 |
Bảng pháp cân xương tính số theo tháng sinh
Sau khi tính được cân lượng của năm sinh, chúng ta tính tiếp cân lượng của tháng sinh, cân lượng tháng sinh được quy đổi theo bảng sau:
Tháng sinh | Cân lượng |
Tháng Một | 0,6 |
Tháng Hai | 0,7 |
Tháng Ba | 1,8 |
Tháng Tư | 0,9 |
Tháng Năm | 0,5 |
Tháng sáu | 1,6 |
Tháng Bảy | 0,9 |
Tháng Tám | 1,5 |
Tháng Chín | 1,8 |
Tháng Mười | 1,8 |
Tháng Mười Một | 0,9 |
Tháng Mười Hai | 0,5 |
Xem lượng chỉ theo ngày sinh
Tính toán cân lượng của năm và tháng, chúng ta tính cân lượng của ngày sinh dựa theo bảng sau:
Ngày sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Cân lượng | 0,5 | 1 | 0,8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,8 | 1,6 | 0,8 | 1,6 |
Ngày sinh | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Cân lượng | 0,9 | 1,7 | 0.8 | 1,7 | 1,0 | 0,8 | 0,9 | 1,8 | 0,5 | 1,5 |
Ngày sinh | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Cân lượng | 1,0 | 0,9 | 0,8 | 0,9 | 1,5 | 1,8 | 0,7 | 0,8 | 1,6 | 0,6 |
Tính cân lượng giờ sinh
Ngoài việc dựa vào các thông tin về năm, tháng và ngày sinh, chúng ta còn phải có thông tin về giờ sinh để dự đoán chính xác hơn trong phương pháp này. Để từ đó chúng ta cũng có thể biết được vận mệnh của một người. Thông qua các chỉ số về cân lượng. Cụ thể như sau:
Giờ sinh | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
Cân lượng | 1,6 | 0,6 | 0,7 | 1,0 | 0,9 | 1,6 | 1,0 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 0,6 | 0,6 |
Khắc phục điểm yếu của vận mệnh qua cân lượng đoán số
Cân xương đoán số là công cụ cung cấp thông tin nhanh và chuẩn nhất dự đoán số mệnh giàu nghèo của một người.

Tuy nhiên, yếu tố quyết định đến vận mệnh cuộc phụ thuộc vào việc tích góp phúc đức và sự nỗ lực của bản thân mỗi người. Chính vì thế, chỉ cần bạn luôn có lòng thành và làm nhiều việc hướng thiện. Tích công đức và giúp đỡ người khó khăn thì vận mệnh của bạn ắt sẽ dần dần thay đổi tốt lên.
Qua bài viết trên đã cho các bạn biết thêm về Cân xương tính số tính vận mệnh con người. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem qua bài viết của mình nhé.
>>Xem thêm: Xem tuổi khi sửa nhà: cần lưu ý những điều gì?
Lộc Đạt-tổng hợp
Tham khảo ( lichonline, simkinhdich, … )